1. Mạng cáp quang FTTH là gì?
Hiện nay, công nghệ FTTH (Fiber-To-The-Home) là mạng viễn thông băng thông rộng bằng cáp quang được nối đến tận nhà để cung cấp các dịch vụ tốc độ cao như điện thoại, Internet tốc độ cao và TV đang được triển khai khá mạnh mẽ trên thế giới.
Khi dùng công nghệ FTTH, đường truyền cáp quang Internet sẽ dẫn tới tận phòng máy của người sử dụng. Chất lượng truyền dẫn cáp quang mạng sẽ luôn bền bỉ, ổn định, không bị suy hao tín hiệu bởi nhiễu điện từ, thời tiết hay chiều dài cáp.
FTTH còn có tốc độ tải lên và tải xuống như nhau (Đối xứng, Download = Upload), với tốc độ tối đa là 10Gbps, cho phép tất cả thành viên trong gia đình có thể giải trí thoải mái bất cứ lúc nào trên mọi thiết bị kết nối wifi.
FTTH đặc biệt hiệu quả với các dịch vụ: Hosting Server riêng, VPN (mạng riêng ảo), Truyền dữ liệu, Game Online, IPTV (truyền hình tương tác), VoD (xem phim theo yêu cầu), Video Conference (hội nghị truyền hình), IP Camera…với ưu thế băng thông truyền tải dữ liệu cao, có thể nâng cấp lên băng thông lên tới 1Gbps, an toàn dữ liệu, độ ổn định cao, không bị ảnh hưởng bởi nhiễu điện, từ trường...
2. Lợi ích sử dụng dịch vụ FTTX:
-Đường truyền đa dạng: Thích hợp cho các công ty có nhu cầu tương đối cao về băng thông.
- Băng thông lớn: đáp ứng mọi yêu cầu và ứng dụng hiện đại.
- Chất lượng truyền dẫn tín hiệu: không bị suy hao, ổn định.
- Mở rộng: Tương tác tốt với các dịch vụ Web Hosting, VPN, truyền dữ liệu, VoD, IP Camera….
3. Mô hình triển khai dịch vụ.

4. Chính sách giá gói cước FTTX dành cho khách hàng doanh nghiệp:
Tên gói cước |
Hình thức thanh toán |
Phí hàng tháng |
Thành tiền |
(VNĐ |
(VNĐ) |
||
SCTV-Fiber100 |
Đóng trước tối thiểu 03 tháng |
530,000 |
1,590,000 |
Tốc độ truy cập |
|||
- Trong nước: 100Mbps |
|||
- Quốc tế: 8-30 Mbps |
|||
|
|||
|
Đóng trước tối thiểu 6 tháng, sử dụng 7 tháng |
530.000 |
3,180,000 |
|
Đóng trước tối thiểu 12 tháng, sử dụng 14 tháng |
530.000 |
6,360,000 |
SCTV-Fiber200 |
Đóng trước tối thiểu 03 tháng |
860,000 |
2,580,000 |
Tốc độ truy cập |
|||
- Trong nước: 200Mbps |
|||
- Quốc tế: 12 - 50 Mbps |
Đóng trước tối thiểu 6 tháng, sử dụng 7 tháng |
860,000 |
5,160,000 |
- IP tĩnh: 01. |
Đóng trước tối thiểu 12 tháng, sử dụng 14 tháng |
860,000 |
10,320,000 |
SCTV-Fiber200+ |
Đóng trước tối thiểu 03 tháng |
1,150,000 |
3,450,000 |
Tốc độ truy cập |
|||
- Trong nước: 200Mbps |
|||
- Quốc tế: 16 – 60 Mbps |
|||
IP tĩnh: 04. |
|||
|
|||
|
Đóng trước tối thiểu 6 tháng, sử dụng 7 tháng |
1,150,000 |
6,900,000 |
|
Đóng trước tối thiểu 12 tháng, sử dụng 14 tháng |
1,150,000 |
13,800,000 |
SCTV-Fiber300 |
Đóng trước tối thiểu 03 tháng |
1,700,000 |
5,100,000 |
Tốc độ truy cập |
|||
- Trong nước: 300Mbps |
|||
- Quốc tế: 20 – 80 Mbps |
|||
IP tĩnh: 04. |
|||
|
|||
|
Đóng trước tối thiểu 6 tháng, sử dụng 7 tháng |
1,700,000 |
10,200,000 |
|
Đóng trước tối thiểu 12 tháng, sử dụng 14 tháng |
1,700,000 |
20,400,000 |
SCTV-Fiber400 |
Đơn giá từng tháng |
2,500,000 |
2,500,000 |
Tốc độ truy cập |
|||
- Trong nước: 400Mbps |
|||
- Quốc tế: 30 – 100 Mbps |
Đóng trước tối thiểu 6 tháng, sử dụng 7 tháng |
2,500,000 |
15,000,000 |
- IP tĩnh: 04. |
Đóng trước tối thiểu 12 tháng, sử dụng 14 tháng |
2,500,000 |
30,000,000 |
SCTV-Fiber400+ |
Đơn giá từng tháng |
3,300,000 |
3,300,000 |
Tốc độ truy cập |
|||
- Trong nước: 400Mbps |
|||
- Quốc tế: 40 -120 Mbps |
|||
IP tĩnh: 08. |
|||
|
Đóng trước tối thiểu 6 tháng, sử dụng 7 tháng |
3,300,000 |
19,800,000 |
|
Đóng trước tối thiểu 12 tháng, sử dụng 14 tháng |
3,300,000 |
39,600,000 |
SCTV-Fiber500 |
Đơn giá từng tháng |
6,600,000 |
6,600,000 |
Tốc độ truy cập |
|||
- Trong nước: 800Mbps |
|||
- Quốc tế: 64 Mbps |
|||
IP tĩnh: 08. |
|||
|
Đóng trước tối thiểu 6 tháng, sử dụng 7 tháng |
6,600,000 |
39,600,000 |
|
Đóng trước tối thiểu 12 tháng, sử dụng 14 tháng |
6,600,000 |
79,200,000 |
SCTV-Fiber600 |
* Trả từng tháng |
8,000,000 |
8,000,000 |
Tốc độ truy cập |
|||
- Trong nước: 600Mbps |
|||
- Quốc tế: 100 Mbps. |
|||
IP tĩnh: 16. |
|||
|
Đóng trước tối thiểu 6 tháng, sử dụng 7 tháng |
8,000,000 |
48,000,000 |
|
Đóng trước tối thiểu 12 tháng, sử dụng 14 tháng |
8,000,000 |
96,000,000 |
Để được hỗ trợ đăng ký hoặc giải đáp thắc mắc, vui lòng liên hệ tổng đài lắp mạng qua HOTLINE: 1900 1878.
>> Bảng giá lắp mạng Internet SCTV toàn quốc